Credit card
Credit card – Thẻ tín dụng: là một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ tiêu dùng hay rút tiền theo hạn mức nhất định cho phép. Thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau. kennenlernen in zh
Credit card – Thẻ tín dụng: là một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ tiêu dùng hay rút tiền theo hạn mức nhất định cho phép. Thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau. kennenlernen in zh
Card(holder)-present (viết tắt CP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các giao dịch qua máy cà thẻ.
Card(holder)-not-present (viết tắt CNP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch không có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các giao dịch thông qua Internet, điện thoại, fax, hay qua email
Card Identification Number (viết tắt CID). Thuật ngữ của American Express cho mã bảo mật thẻ.
Chargeback Là giao dịch đòi bồi hoàn. Giao dịch này được phát sinh từ chủ thẻ và thông báo đến đơn vị chấp nhận thẻ thông qua ngân hàng thanh toán hoặc cổng thanh toán. استراتيجية الروليت في التعليم Có nhiều lý do dẫn tới một giao dịch đòi bồi hoàn nhưng đa phần là…
Card Verification Value (viết tắt CVV) Thuật ngữ của VISA cho mã bảo mật thẻ.
Card Validation Code (viết tắt CVC) Thuật ngữ của MasterCard cho mã bảo mật thẻ.
Card Security Code (viết tắt CSC) Là chương trình bảo vệ chủ thẻ của các tổ chức thẻ quốc tế. CSC bao gồm 3 đến 4 số được in trên thẻ. Các tổ chức thẻ quốc tế đặt tên khác nhau cho chương trình của họ như : CVC Card Validation Code (MasterCard), CVV Card…