Dayparting
Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến ( internet marketing ); đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần.
Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến ( internet marketing ); đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần.
Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống website. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông qua mạng xã hội hay email. bs…
Referrer là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa chỉ trang web mà họ truy cập trước đó.
Newbie là thuật ngữ thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet.
Internet marketing (hay Online marketing) là một phạm trù khá rộng, bởi vì nó không chỉ là hình thức Marketing trên mạng Internet mà còn bao gồm cả phương thức marketing thông qua thư điện tử (email) và các phương pháp truyền thông qua thiết bị không dây